典礼
diǎn*lǐ
-lễThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
典
Bộ: 八 (số tám)
8 nét
礼
Bộ: 示 (chỉ bảo)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '典' có bộ '八' và thường liên quan đến sách vở, quy phạm.
- Chữ '礼' có bộ '示', biểu thị sự cung kính, lễ phép.
→ Từ '典礼' nghĩa là nghi lễ, biểu thị một sự kiện trang trọng.
Từ ghép thông dụng
典礼
/diǎn lǐ/ - nghi lễ
图书典
/túshūdiǎn/ - thư viện
礼物
/lǐwù/ - quà tặng