公告
gōng*gào
-thông báoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
公
Bộ: 八 (số tám)
4 nét
告
Bộ: 口 (miệng)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '公' có nghĩa là công cộng, được tạo bởi bộ '八' và các nét khác biểu thị sự phân chia, công khai.
- '告' có nghĩa là thông báo, trình báo, được tạo bởi bộ '口' biểu thị miệng và các nét khác chỉ hành động truyền đạt thông tin.
→ Kết hợp lại, '公告' mang ý nghĩa thông báo công khai.
Từ ghép thông dụng
公告栏
/gōnggào lán/ - bảng thông báo
公告牌
/gōnggào pái/ - biển thông báo
发布公告
/fābù gōnggào/ - phát hành thông báo