XieHanzi Logo

公务

gōng*wù
-công vụ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (số tám)

4 nét

Bộ: (đi theo sau)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 公 có bộ 八 (số tám) và hình dáng giống như một người đang phân chia điều gì đó, biểu thị ý nghĩa công cộng, chung.
  • Chữ 务 có bộ 夂 (đi theo sau) và bộ 力 (sức mạnh) kết hợp lại, thường chỉ các công việc cần sức lao động.

公务 biểu thị các công việc liên quan đến công cộng, công việc hành chính của nhà nước.

Từ ghép thông dụng

公务员

/gōng wù yuán/ - nhân viên công vụ

公务车

/gōng wù chē/ - xe công vụ

公务舱

/gōng wù cāng/ - hạng ghế công vụ