全面
quán*miàn
-toàn diệnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
全
Bộ: 入 (vào)
6 nét
面
Bộ: 面 (mặt)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '全' gồm bộ '入' chỉ ý nghĩa vào, kèm với nét trên tạo thành ý nghĩa đầy đủ, toàn vẹn.
- Chữ '面' có bộ '面' biểu thị ý nghĩa mặt, bề mặt, kèm với nét khác tạo thành ý nghĩa về bề mặt, diện mạo.
→ Kết hợp hai chữ này, '全面' thể hiện ý nghĩa toàn diện, đầy đủ, không thiếu sót.
Từ ghép thông dụng
全面
/quánmiàn/ - toàn diện
全家
/quánjiā/ - toàn gia đình
完全
/wánquán/ - hoàn toàn