党
dǎng
-đảngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
党
Bộ: 黑 (màu đen)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 党 bao gồm phần bên trái là '尚' (thượng), bên phải là phần của chữ '黑' (đen).
- Phần '尚' (thượng) chỉ sự cao quý, phần '黑' (đen) liên kết với ý nghĩa gốc của từ là một nhóm hoặc tổ chức có mục đích chung.
→ Chữ 党 có nghĩa là đảng, một nhóm người có cùng mục tiêu hoặc ý tưởng.
Từ ghép thông dụng
共产党
/gòng chǎn dǎng/ - Đảng Cộng sản
政党
/zhèng dǎng/ - chính đảng
党派
/dǎng pài/ - đảng phái