XieHanzi Logo

停泊

tíng*bó
-neo đậu

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

11 nét

Bộ: (nước)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 停: Kết hợp giữa bộ '亻' (người) và '亭' (đình, nơi nghỉ ngơi), mang ý nghĩa dừng lại, nghỉ ngơi.
  • 泊: Kết hợp giữa bộ '氵' (nước) và '白' (trắng), mang ý nghĩa thuyền dừng lại trên mặt nước yên tĩnh.

停泊: Nghĩa là neo đậu, thuyền dừng lại ở bến.

Từ ghép thông dụng

停留

/tíngliú/ - dừng lại, lưu lại

停车

/tíngchē/ - đỗ xe

泊船

/bóchuán/ - neo đậu thuyền