XieHanzi Logo

停止

tíng*zhǐ
-dừng lại

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

11 nét

Bộ: (dừng lại)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '停' có bên trái là bộ nhân đứng (亻), biểu thị liên quan đến con người, bên phải là chữ '亭', có ý nghĩa về sự đứng hoặc ngừng lại.
  • Chữ '止' thể hiện ý nghĩa dừng lại, có dạng hình như một bàn chân đang dừng.

Sự dừng lại, ngừng hoạt động hoặc tạm dừng.

Từ ghép thông dụng

停车

/tíngchē/ - dừng xe

停止

/tíngzhǐ/ - dừng lại

停电

/tíngdiàn/ - cúp điện