偏差
piān*chā
-sai lệchThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
偏
Bộ: 亻 (người)
11 nét
差
Bộ: 工 (công việc)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 偏: Bên trái có bộ nhân (亻) chỉ người, bên phải là chữ 編 (biên) có nghĩa là biên soạn hoặc lệch đi.
- 差: Trên là chữ 羊 (dương), dưới là chữ 工 (công việc) thường chỉ sự chênh lệch hoặc khác biệt trong công việc.
→ 偏差 mang ý nghĩa sự lệch lạc hoặc sai lệch so với chuẩn mực.
Từ ghép thông dụng
偏差
/piānchā/ - sai lệch, lệch lạc
偏心
/piānxīn/ - thiên vị
偏见
/piānjiàn/ - định kiến