假如
jiǎ*rú
-nếuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
假
Bộ: 亻 (người)
11 nét
如
Bộ: 女 (nữ)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '假' có bộ '亻' chỉ người, kết hợp với các phần khác tạo thành nghĩa 'giả dối' hoặc 'nghỉ phép'.
- Chữ '如' có bộ '女' chỉ nữ giới, kết hợp với phần còn lại có nghĩa là 'giống như'.
→ Kết hợp '假如' có nghĩa là 'nếu như', diễn tả một điều kiện giả định.
Từ ghép thông dụng
假期
/jiàqī/ - kỳ nghỉ
假装
/jiǎzhuāng/ - giả vờ
如果
/rúguǒ/ - nếu như