信封
xìn*fēng
-phong bìThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
信
Bộ: 亻 (người)
9 nét
封
Bộ: 寸 (tấc)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '信' gồm bộ nhân đứng '亻' và chữ '言', biểu thị ý nghĩa liên quan đến lời nói hoặc niềm tin của con người.
- Chữ '封' gồm bộ '寸' chỉ kích thước hoặc sự đo lường, kết hợp với phần phía trên chỉ hành động đóng lại hoặc phong bì.
→ Khi ghép lại, '信封' có nghĩa là phong bì, vật dùng để chứa đựng thư từ.
Từ ghép thông dụng
信用
/xìnyòng/ - tín dụng
信号
/xìnhào/ - tín hiệu
封锁
/fēngsuǒ/ - phong tỏa