XieHanzi Logo

促使

cù*shǐ
-thúc giục, thúc đẩy

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

9 nét

使

Bộ: (người)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 促 có bộ nhân đứng (亻) chỉ người, kết hợp với âm thanh của chữ 足 (chân), gợi ý về hành động thúc đẩy, khuyến khích.
  • Chữ 使 có bộ nhân đứng (亻) chỉ người, kết hợp với chữ 吏 (quan chức), gợi ý về hành động điều khiển, sử dụng.

Từ 促使 có nghĩa là thúc đẩy, khiến cho ai đó làm gì.

Từ ghép thông dụng

促使

/cù shǐ/ - thúc đẩy

促进

/cù jìn/ - thúc đẩy

使用

/shǐ yòng/ - sử dụng