依据
yī*jù
-cơ sở; tuân thủ theo; theoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
依
Bộ: 亻 (người)
8 nét
据
Bộ: 扌 (tay)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 『依』 gồm bộ nhân đứng (亻) chỉ người và phần âm (衣) chỉ ý nghĩa liên quan đến việc dựa dẫm hay dựa vào ai đó.
- Chữ 『据』 có bộ thủ (扌) chỉ hành động tay và phần âm (居) chỉ ý nghĩa của việc nắm giữ hay cầm nắm.
→ 『依据』 mang nghĩa là căn cứ hoặc dựa vào điều gì đó.
Từ ghép thông dụng
依据
/yījù/ - căn cứ
依靠
/yīkào/ - dựa vào
根据
/gēnjù/ - dựa trên, căn cứ