XieHanzi Logo

使

shǐ
-khiến

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Bộ thủ '人' (người) nằm bên trái, thể hiện hành động hoặc quá trình liên quan đến con người.
  • Phần bên phải là chữ '吏' biểu thị công vụ hoặc quan chức.

Chữ '使' có nghĩa là sử dụng hoặc khiến ai đó làm gì.

Từ ghép thông dụng

使用

/shǐyòng/ - sử dụng

使者

/shǐzhě/ - sứ giả

使得

/shǐde/ - khiến cho