何况
hé*kuàng
-chưa kể đếnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
何
Bộ: 亻 (người)
7 nét
况
Bộ: 冫 (băng)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '何' có bộ nhân đứng (亻) chỉ người và phần còn lại biểu thị ý nghĩa 'gì' hoặc 'như thế nào'.
- Chữ '况' có bộ băng (冫) chỉ ý lạnh hoặc tình trạng và phần còn lại biểu thị tình huống, tình trạng.
→ '何况' mang ý nghĩa 'huống gì' hoặc 'chưa kể đến'.
Từ ghép thông dụng
况且
/kuàngqiě/ - hơn nữa, vả lại
况味
/kuàngwèi/ - hương vị, cảm giác
近况
/jìnkuàng/ - tình hình gần đây