低
dī
-thấpThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
低
Bộ: 亻 (người)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bộ '亻' biểu thị ý nghĩa liên quan đến con người.
- Chữ '氐' chỉ âm đọc và gợi ý thêm về ý nghĩa, thường liên quan đến vị trí hoặc mức độ thấp.
→ Chữ '低' có nghĩa là thấp, thể hiện qua hình ảnh người cúi thấp hoặc mức độ thấp.
Từ ghép thông dụng
低下
/dīxià/ - thấp kém
低头
/dītóu/ - cúi đầu
低音
/dīyīn/ - âm trầm