传递
chuán*dì
-truyền đạt, giaoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
传
Bộ: 亻 (người)
6 nét
递
Bộ: 辶 (đi, bước đi)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 传: Bao gồm bộ '亻' (người) và '专' (chuyên). Ý chỉ hành động liên quan đến người và sự chuyên nghiệp hoặc sự chuyền đạt.
- 递: Bao gồm bộ '辶' (đi, bước đi) và '弟' (em trai). Ý chỉ hành động giao nhận hoặc chuyển giao theo trình tự.
→ Truyền đạt và chuyển giao giữa người với người.
Từ ghép thông dụng
传说
/chuánshuō/ - truyền thuyết
传递
/chuándì/ - truyền đạt, chuyển giao
传染
/chuánrǎn/ - lây nhiễm