XieHanzi Logo

传授

chuán*shòu
-truyền thụ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

6 nét

Bộ: (tay)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '传' gồm bộ '亻' (người) và chữ '专' (chuyên), thể hiện ý nghĩa truyền đạt, truyền tải điều gì đó từ người này sang người khác.
  • Chữ '授' gồm bộ '扌' (tay) và chữ '受' (nhận), thể hiện hành động dùng tay để trao cho hoặc nhận lấy cái gì đó.

Cụm từ '传授' có nghĩa là truyền đạt, giảng dạy kiến thức hoặc kỹ năng.

Từ ghép thông dụng

传说

/chuán shuō/ - truyền thuyết

传递

/chuán dì/ - truyền đạt, chuyển giao

教授

/jiào shòu/ - giáo sư