以来
yǐ*lái
-từ khiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
以
Bộ: 人 (người)
5 nét
来
Bộ: 人 (người)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '以' có bộ thủ là '人' (người), thường mang ý nghĩa về cách thức hoặc phương pháp.
- '来' cũng có bộ thủ '人', nghĩa cơ bản là 'đến'. Khi kết hợp với '以', thể hiện một hành động hoặc tình trạng từ một thời điểm nào đó.
→ '以来' có nghĩa là 'từ khi' hoặc 'kể từ khi'.
Từ ghép thông dụng
以来
/yǐlái/ - từ khi, kể từ khi
自以来
/zì yǐlái/ - kể từ khi
以往
/yǐwǎng/ - trước đây