以及
yǐ*jí
-cũng nhưThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
以
Bộ: 人 (người)
5 nét
及
Bộ: 又 (lại nữa)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '以' có bộ '人' là người, biểu thị sự liên quan hoặc liên hệ.
- Chữ '及' có bộ '又' mang ý nghĩa bổ sung, thể hiện sự tiếp cận hoặc đạt đến.
→ '以及' có nghĩa là 'và' hoặc 'cũng như', dùng để nối các thành phần tương đương trong câu.
Từ ghép thông dụng
以及
/yǐjí/ - và, cũng như
以及其他
/yǐjí qítā/ - và những cái khác
以及更多
/yǐjí gèng duō/ - và nhiều hơn nữa