XieHanzi Logo

付款

fù*kuǎn
-thanh toán

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

5 nét

Bộ: (thiếu)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '付' có bộ nhân đứng (亻), thường liên quan đến con người hoặc hành động của con người.
  • Chữ '款' có bộ thiếu (欠), thường mang ý nghĩa liên quan đến sự thiếu hụt hoặc cần phải làm gì đó.

Từ '付款' có nghĩa là hành động chi trả hoặc thanh toán, thể hiện hành động của con người (付) trong việc hoàn thành một khoản nợ hoặc chi phí (款).

Từ ghép thông dụng

付款

/fù kuǎn/ - thanh toán

支付

/zhī fù/ - trả tiền

款项

/kuǎn xiàng/ - khoản tiền