从此
cóng*cǐ
-từ đóThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
从
Bộ: 人 (người)
4 nét
此
Bộ: 止 (dừng lại)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '从' có cấu trúc gồm hai chữ '人' ghép lại, biểu thị ý nghĩa theo sau hoặc phục tùng.
- Chữ '此' bao gồm bộ '止' (dừng lại) và bộ '匕', thường dùng để chỉ thời gian hoặc địa điểm nhất định.
→ '从此' có nghĩa là từ đây hoặc từ lúc này, chỉ một điểm bắt đầu mới.
Từ ghép thông dụng
从今以后
/cóng jīn yǐ hòu/ - từ nay về sau
从来
/cóng lái/ - từ trước đến nay
因此
/yīn cǐ/ - do đó