XieHanzi Logo

人质

rén*zhì
-con tin

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

2 nét

Bộ: (vỏ sò, tiền)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '人' có nghĩa là người, liên quan đến con người.
  • Chữ '质' với bộ '貝' chỉ sự liên quan đến tiền bạc hoặc vật chất, kết hợp với chữ '质' để chỉ bản chất, chất lượng, hoặc một vật làm tin.

Từ '人质' có nghĩa là con tin, người bị giữ lại để làm vật trao đổi.

Từ ghép thông dụng

人质

/rénzhì/ - con tin

人类

/rénlèi/ - nhân loại

质量

/zhìliàng/ - chất lượng