XieHanzi Logo

五颜六色

wǔ yán liù sè
-đầy màu sắc

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (số hai)

4 nét

Bộ: (trang giấy)

15 nét

Bộ: (số tám)

4 nét

Bộ: (màu sắc)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 五: hình thức đơn giản của số năm.
  • 颜: bao gồm bộ ‘页’ (trang giấy) và một phần trên chỉ âm thanh, gợi ý liên quan đến mặt và sắc diện.
  • 六: hình thức đơn giản của số sáu.
  • 色: bộ ‘色’ tự thân là hình ảnh biểu thị màu sắc.

五颜六色 có nghĩa là nhiều màu sắc khác nhau, thể hiện sự đa dạng và phong phú về màu sắc.

Từ ghép thông dụng

颜色

/yánsè/ - màu sắc

颜料

/yánliào/ - sơn, chất nhuộm

色彩

/sècǎi/ - màu sắc