XieHanzi Logo

事业

shì*yè
-sự nghiệp

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nét sổ móc)

8 nét

Bộ: (một, đường nét ngang)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 事 (sự) kết hợp từ bộ 亅 (nét sổ móc) và các nét khác tạo thành ý nghĩa liên quan đến sự việc, công việc.
  • Chữ 业 (nghiệp) có bộ 一 (một) và các nét khác thể hiện một khái niệm trừu tượng về nghề nghiệp, sự nghiệp.

Sự nghiệp

Từ ghép thông dụng

事业

/shìyè/ - sự nghiệp

事务

/shìwù/ - công việc, sự vụ

商业

/shāngyè/ - thương nghiệp