XieHanzi Logo

争论

zhēng*lùn
-tranh luận; cuộc tranh luận

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (dao)

6 nét

Bộ: (ngôn)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 争 có bộ dao (刀) gợi ý về sự tranh chấp, xung đột như cầm dao đấu tranh.
  • Chữ 论 có bộ ngôn (讠) thể hiện sự diễn đạt, thảo luận bằng lời nói.

Từ 争论 mang ý nghĩa tranh luận, bàn cãi.

Từ ghép thông dụng

争吵

/zhēngchǎo/ - cãi vã

论点

/lùndiǎn/ - luận điểm

争取

/zhēngqǔ/ - tranh thủ, giành lấy