XieHanzi Logo

争端

zhēng*duān
-tranh chấp

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (dao)

6 nét

Bộ: (đứng)

14 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '争' gồm có bộ '刀' (dao) và phần trên mang nghĩa tranh đoạt, tranh cãi.
  • Chữ '端' có bộ '立' (đứng) và phần bên phải diễn tả một cái gì đó có tính chất cụ thể, rõ ràng.

'争端' thể hiện ý nghĩa của việc tranh chấp hay mâu thuẫn cụ thể, rõ ràng.

Từ ghép thông dụng

争论

/zhēnglùn/ - tranh luận

战争

/zhànzhēng/ - chiến tranh

争取

/zhēngqǔ/ - tranh thủ, giành lấy