XieHanzi Logo

书记

shū*ji
-thư kí

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (một)

4 nét

Bộ: (lời nói)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 书: Hình ảnh cuộn sách mở ra, có nghĩa là sách.
  • 记: Ký hiệu viết bên cạnh của ngôn từ (讠), kết hợp với âm thanh bản ghi (己), có nghĩa là ghi lại.

书记: Một người ghi chép hoặc người chịu trách nhiệm về văn thư, tài liệu.

Từ ghép thông dụng

书记官

/shūjìguān/ - thư ký

书记录

/shūjìlù/ - ghi chép

书记员

/shūjìyuán/ - nhân viên văn thư