乐意
lè*yì
-sẵn lòngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
乐
Bộ: 丿 (nghiêng)
5 nét
意
Bộ: 心 (tâm)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '乐' có bộ '丿' chỉ sự nghiêng, thể hiện sự vui vẻ, hài lòng.
- Chữ '意' có bộ '心' chỉ tâm trí, ý niệm, kết hợp với các bộ khác để tạo nghĩa là ý định, mong muốn.
→ Khi kết hợp, '乐意' mang nghĩa là sẵn lòng, vui vẻ thực hiện một điều gì đó.
Từ ghép thông dụng
乐观
/lè guān/ - lạc quan
音乐
/yīn yuè/ - âm nhạc
心意
/xīn yì/ - tâm ý