中旬
zhōng*xún
-giữa thángThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
中
Bộ: 丨 (nét sổ)
4 nét
旬
Bộ: 日 (ngày, mặt trời)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '中' có nghĩa là 'giữa', 'trung tâm'.
- Chữ '旬' có nghĩa là 'khoảng thời gian 10 ngày'.
→ '中旬' có nghĩa là 'giữa tháng', ám chỉ khoảng thời gian từ ngày 11 đến ngày 20 của tháng.
Từ ghép thông dụng
中旬
/zhōng xún/ - giữa tháng
中午
/zhōng wǔ/ - buổi trưa
中心
/zhōng xīn/ - trung tâm