丘陵
qiū*líng
-đồiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
丘
Bộ: 一 (một, đơn nhất)
5 nét
陵
Bộ: 阝 (gò đất, đồi)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 丘: Ký tự này kết hợp giữa '一' là một đường ngang và phần dưới thể hiện hình ảnh một ngọn đồi nhỏ.
- 陵: Bao gồm bộ '阝' chỉ gò đất và phần còn lại thể hiện sự cao lớn, gồ ghề của một ngọn đồi hoặc núi.
→ 丘陵: Từ này chỉ những ngọn đồi và vùng đất cao hơn mặt đất xung quanh.
Từ ghép thông dụng
丘陵
/qiū líng/ - đồi núi
土丘
/tǔ qiū/ - gò đất
陵墓
/líng mù/ - lăng mộ