XieHanzi Logo

不见得

bù*jiàn*de
-không chắc, không nhất thiết

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (một)

4 nét

Bộ: (nhìn thấy)

4 nét

Bộ: (bước đi)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 不: là một phủ định dùng để chỉ sự không tồn tại hoặc không đúng.
  • 见: có nghĩa là nhìn thấy hoặc gặp gỡ.
  • 得: diễn tả khả năng hoặc sự nhận được.

不见得: chỉ điều gì đó không nhất thiết phải đúng hay không chắc chắn.

Từ ghép thông dụng

不得

/bù dé/ - không thể

见面

/jiàn miàn/ - gặp mặt

觉得

/jué de/ - cảm thấy