不惜
bù*xī
-không tiếcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
不
Bộ: 一 (một)
4 nét
惜
Bộ: 忄 (trái tim, tâm)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '不' có nghĩa là 'không'.
- Chữ '惜' có bộ '忄' chỉ ý nghĩa liên quan đến cảm xúc hoặc tâm trí. Phần còn lại '昔' chỉ âm đọc và cũng có nghĩa là 'xưa'.
→ '不惜' có nghĩa là không tiếc, không ngần ngại làm điều gì đó.
Từ ghép thông dụng
不惜一切
/bù xī yī qiè/ - không tiếc bất cứ giá nào
不惜代价
/bù xī dài jià/ - không tiếc giá
不惜成本
/bù xī chéng běn/ - không tiếc chi phí