XieHanzi Logo

不得了

bù*dé*liǎo
-cực kỳ, khủng khiếp

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (một)

4 nét

Bộ: (bước chân trái)

11 nét

Bộ: (nét sổ móc)

2 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 不: có nghĩa là 'không', được cấu tạo từ bộ '一' (một) và các nét khác tạo thành ý nghĩa phủ định.
  • 得: mang ý nghĩa 'được', có bộ '彳' chỉ hành động hoặc động thái, kết hợp với các phần khác tạo thành nghĩa nhận được hoặc đạt được.
  • 了: biểu thị sự hoàn thành, với bộ '亅' cho thấy sự kết thúc hay kết quả.

Không thể tưởng tượng nổi, rất nghiêm trọng hoặc quá mức.

Từ ghép thông dụng

不可能

/bù kě néng/ - không thể

不得已

/bù dé yǐ/ - không còn cách nào khác

得意

/dé yì/ - đắc ý