下雪
xià*xuě
-tuyết rơiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
下
Bộ: 一 (một)
3 nét
雪
Bộ: 雨 (mưa)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '下' có nghĩa là bên dưới hoặc xuống.
- Chữ '雪' có bộ '雨' bên trên, biểu thị ý nghĩa liên quan đến thời tiết, kết hợp với phần còn lại tạo thành nghĩa 'tuyết'.
→ Cụm '下雪' có nghĩa là tuyết rơi.
Từ ghép thông dụng
下班
/xià bān/ - tan làm
下雨
/xià yǔ/ - mưa rơi
雪花
/xuě huā/ - bông tuyết