XieHanzi Logo

上游

shàng*yóu
-thượng nguồn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (một)

3 nét

Bộ: (nước)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 上 gồm có bộ 一 (một) và bộ | (thẳng đứng), thể hiện ý nghĩa của sự đi lên hoặc hướng lên trên.
  • Chữ 游 bao gồm bộ 氵(nước) và phần còn lại mang ý nghĩa của việc di chuyển, bơi lội trong nước.

上游 có nghĩa là phần thượng nguồn của một dòng sông hoặc vị trí cao hơn trong một hệ thống.

Từ ghép thông dụng

上游

/shàngyóu/ - thượng nguồn

上升

/shàngshēng/ - tăng lên, thăng tiến

游泳

/yóuyǒng/ - bơi lội