XieHanzi Logo

一如既往

yī*rú jì*wǎng
-như trước đây

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (số một)

1 nét

Bộ: (nữ)

6 nét

Bộ: (không)

10 nét

Bộ: (bước chân trái)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 一: là số một, biểu thị sự đơn giản và duy nhất.
  • 如: bao gồm bộ 'nữ' (女), chỉ sự tương tự hoặc giống như.
  • 既: gồm bộ '无', thể hiện ý nghĩa đã xảy ra hoặc đã hoàn thành.
  • 往: gồm bộ '彳', thể hiện sự di chuyển hoặc đi lại.

一如既往: mang ý nghĩa 'vẫn như trước đây', chỉ sự không thay đổi theo thời gian.

Từ ghép thông dụng

一如既往

/yī rú jì wǎng/ - vẫn như trước đây

如意

/rú yì/ - như ý

往来

/wǎng lái/ - qua lại, giao thiệp

既然

/jì rán/ - nếu đã