面对
miàn*duì
-đối mặtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
面
Bộ: 面 (mặt)
9 nét
对
Bộ: 寸 (tấc)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '面' thể hiện hình ảnh của khuôn mặt, nghĩa là mặt hay bề mặt.
- Chữ '对' gồm bộ '寸' (tấc) và phần còn lại giống như một mũi tên, thể hiện ý nghĩa đối diện hay hướng đến một mục tiêu.
→ Chữ '面对' có nghĩa là đối diện hoặc đối mặt với một cái gì đó.
Từ ghép thông dụng
面对面
/miàn duì miàn/ - trực diện, mặt đối mặt
面对现实
/miàn duì xiàn shí/ - đối diện với thực tế
面对困难
/miàn duì kùn nán/ - đối mặt với khó khăn