XieHanzi Logo

xuě
-tuyết

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '雪' có bộ '雨' nghĩa là 'mưa', thể hiện yếu tố của thời tiết.
  • Phần trên của chữ giống như hình ảnh tuyết rơi từ trên trời xuống.

Chữ '雪' có nghĩa là 'tuyết'.

Từ ghép thông dụng

下雪

/xià xuě/ - tuyết rơi

大雪

/dà xuě/ - tuyết lớn

雪人

/xuě rén/ - người tuyết