陪
péi
-đi cùngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
陪
Bộ: 阝 (gò đất)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bên trái là bộ '阝' (gò đất), thường đại diện cho các địa điểm hoặc liên quan đến đất.
- Bên phải là chữ '咅' có âm đọc giống với 'bồi', mang ý nghĩa của sự liên kết, đi kèm.
→ Chữ '陪' có nghĩa là đi kèm, cùng nhau hoặc bầu bạn.
Từ ghép thông dụng
陪伴
/péibàn/ - đi cùng, đồng hành
陪同
/péitóng/ - đi cùng, tháp tùng
陪审
/péishěn/ - hội thẩm