XieHanzi Logo

连忙

lián*máng
-vội vàng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi, di chuyển)

7 nét

Bộ: (trái tim, tâm trí)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 连: Phần bên trái là bộ '辶' chỉ sự di chuyển, bên phải là '车' chỉ chiếc xe. Ghép lại, nó có thể gợi ý ý tưởng về việc kết nối hay liên tục.
  • 忙: Phần bên trái là bộ '忄' chỉ tâm trí, bên phải là '亡' có nghĩa là mất. Kết hợp lại, có thể gợi ý ý tưởng về tâm trí bị bận rộn, không có thời gian rảnh.

连忙 có nghĩa là nhanh chóng, vội vã.

Từ ghép thông dụng

连忙

/liánmáng/ - vội vã, nhanh chóng

连锁

/liánsuǒ/ - chuỗi, liên kết

忙碌

/mánglù/ - bận rộn