艺术
yì*shù
-nghệ thuậtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
艺
Bộ: 艸 (cỏ)
4 nét
术
Bộ: 木 (cây)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '艺' có bộ '艸' (cỏ), thường liên quan đến cây cỏ hoặc sự phát triển.
- Chữ '术' có bộ '木' (cây), liên quan đến kỹ năng hoặc phương pháp.
→ Khi kết hợp, '艺术' mang ý nghĩa về sự sáng tạo và kỹ năng trong nghệ thuật.
Từ ghép thông dụng
艺术家
/yìshùjiā/ - nghệ sĩ
艺术品
/yìshùpǐn/ - tác phẩm nghệ thuật
艺术馆
/yìshùguǎn/ - bảo tàng nghệ thuật