XieHanzi Logo

种类

zhǒng*lèi
-loại

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lúa)

9 nét

Bộ: (trang giấy)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 种: Bao gồm bộ '禾' (lúa) và thành phần âm '中'. Bộ '禾' chỉ ý nghĩa liên quan đến cây cối, nông nghiệp.
  • 类: Bao gồm bộ '页' (trang giấy) và thành phần âm '大'. Bộ '页' thường chỉ ý nghĩa liên quan đến sách vở, văn bản.

种类: Kết hợp để chỉ các loại, giống loại khác nhau, thường dùng trong phân loại.

Từ ghép thông dụng

种类

/zhǒnglèi/ - loại, giống loài

种子

/zhǒngzi/ - hạt giống

类别

/lèibié/ - phân loại, hạng mục