直径
zhí*jìng
-đường kínhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
直
Bộ: 目 (mắt)
8 nét
径
Bộ: 彳 (bước chân trái)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 直: Ký tự '直' gồm có bộ '目' (mắt) ở giữa và các nét xung quanh thể hiện sự thẳng thắn, rõ ràng như cái nhìn trực diện.
- 径: Ký tự '径' gồm có bộ '彳' (bước chân trái) và phần còn lại chỉ ra con đường hay lối đi.
→ '直径' có nghĩa là đường kính, chỉ đường thẳng đi qua tâm hình tròn, từ một điểm trên đường tròn đến điểm đối diện.
Từ ghép thông dụng
直径
/zhíjìng/ - đường kính
直立
/zhílì/ - đứng thẳng
径路
/jìnglù/ - đường đi