XieHanzi Logo

监察

jiān*chá
-giám sát

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (bát đĩa)

11 nét

Bộ: (mái nhà)

14 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '监' gồm bộ '皿' (bát đĩa) chỉ sự quan sát kỹ lưỡng, và phần trên giống như người đang theo dõi.
  • Chữ '察' gồm bộ '宀' (mái nhà) và phần dưới là '祭' chỉ việc quan sát, kiểm tra một cách cẩn thận trong nhà.

Từ '监察' có nghĩa là giám sát, kiểm tra kỹ lưỡng.

Từ ghép thông dụng

监察员

/jiāncháyuán/ - người giám sát

监察局

/jiānchájú/ - cục giám sát

监察制度

/jiānchá zhìdù/ - chế độ giám sát