理想
lǐ*xiǎng
-lý tưởngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
理
Bộ: 玉 (ngọc)
11 nét
想
Bộ: 心 (tâm)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 理: Bộ ngọc (玉) kết hợp với lý (里) để chỉ ý nghĩa về lý lẽ, nguyên lý, điều chỉnh.
- 想: Bộ tâm (心) chỉ ý nghĩa liên quan đến tư tưởng, kết hợp với tướng (相) để tăng cường ý nghĩa về suy nghĩ, tưởng tượng.
→ 理想: Kết hợp giữa lý trí và suy nghĩ để thể hiện ý nghĩa 'lý tưởng'.
Từ ghép thông dụng
理想
/lǐxiǎng/ - lý tưởng
理想主义
/lǐxiǎng zhǔyì/ - chủ nghĩa lý tưởng
实现理想
/shíxiàn lǐxiǎng/ - thực hiện lý tưởng