XieHanzi Logo

演员

yǎn*yuán
-diễn viên

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nước)

14 nét

Bộ: (miệng)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 演 có bộ thủ là 氵 (nước), gợi ý đến sự linh hoạt và uyển chuyển như nước, thường liên quan đến hành động biểu diễn.
  • Chữ 员 có bộ thủ là 口 (miệng), thể hiện vai trò và chức năng của một cá nhân trong một nhóm hay tổ chức.

演员 (diễn viên) chỉ người biểu diễn, thể hiện khả năng và vai trò trong nghệ thuật.

Từ ghép thông dụng

演员

/yǎnyuán/ - diễn viên

演出

/yǎnchū/ - buổi biểu diễn

演讲

/yǎnjiǎng/ - diễn thuyết