检讨
jiǎn*tǎo
-tự phê bìnhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
检
Bộ: 木 (cây)
10 nét
讨
Bộ: 讠 (lời nói)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '检' có bộ '木' chỉ liên quan đến cây cối, thường dùng trong các từ liên quan đến kiểm tra, xem xét.
- Chữ '讨' có bộ '讠' là chữ giản thể của '言', liên quan đến lời nói, giao tiếp. Thể hiện hành động nói chuyện, bàn luận.
→ Từ '检讨' có nghĩa là kiểm điểm, xem xét lại hành vi, thường bao gồm việc tự phê bình hoặc bàn luận, phân tích.
Từ ghép thông dụng
自我检讨
/zì wǒ jiǎn tǎo/ - tự kiểm điểm
检讨会
/jiǎn tǎo huì/ - hội nghị kiểm điểm
深刻检讨
/shēn kè jiǎn tǎo/ - kiểm điểm sâu sắc