教养
jiào*yǎng
-nuôi nấngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
教
Bộ: 攵 (đánh, hành động)
11 nét
养
Bộ: ⺶ (dê)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '教' bao gồm bộ '攵' thể hiện hành động và phần trên là chữ '孝' (hiếu), ý chỉ hành động truyền đạt đạo lý, kiến thức.
- Chữ '养' có bộ '⺶' (dê) và phần trên là chữ '食' (thức ăn), chỉ việc chăm sóc, nuôi dưỡng như cho ăn.
→ Ý nghĩa của '教养' là việc dạy dỗ và nuôi dưỡng, chỉ sự giáo dục và trau dồi phẩm chất.
Từ ghép thông dụng
教育
/jiàoyù/ - giáo dục
教练
/jiàoliàn/ - huấn luyện viên
养成
/yǎngchéng/ - hình thành, nuôi dưỡng