工资
gōng*zī
-lươngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
工
Bộ: 工 (công việc)
3 nét
资
Bộ: 贝 (vỏ sò)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '工' có nghĩa là công việc, thể hiện qua hình dạng giống như cái búa hay dụng cụ lao động.
- Chữ '资' bao gồm bộ '贝' thể hiện giá trị, tiền bạc, và hình thức '次' chỉ đến thứ tự, số lượng.
→ Từ '工资' nghĩa là tiền công, lương được trả cho công việc.
Từ ghép thông dụng
工资单
/gōngzī dān/ - bảng lương
工资卡
/gōngzī kǎ/ - thẻ lương
加工资
/jiā gōngzī/ - tăng lương