XieHanzi Logo

岂有此理

qǐ yǒu cǐ lǐ
-Làm sao có thể như vậy?

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (núi)

6 nét

Bộ: (trăng)

6 nét

Bộ: (dừng lại)

6 nét

Bộ: (ngọc)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • ‘岂’ có bộ ‘山’ (núi) thể hiện ý nghĩa về sự thắc mắc, không thể tin.
  • ‘有’ với bộ ‘月’ biểu thị ý nghĩa sở hữu, có.
  • ‘此’ bao gồm bộ ‘止’, có nghĩa là cái này, này.
  • ‘理’ có bộ ‘玉’ thể hiện nguyên tắc, lý lẽ.

‘岂有此理’ có nghĩa là điều này thật vô lý, không thể chấp nhận được.

Từ ghép thông dụng

岂可

/qǐ kě/ - làm sao có thể

有无

/yǒu wú/ - có và không

逻辑

/luó jí/ - lô gic, lý trí